Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phong lưu


t. 1. Có những cử chỉ lịch sự (cũ): Thái độ phong lưu. 2. Làm ăn khá giả, ở mức dư dật: Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu (cd). 3. Chơi bời trăng hoa (cũ): Bình khang là chốn phong lưu (văn cổ).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.